![Khí đốt thay thế than tiết kiệm 380 tỷ NDT/năm]()
Tính năng cơ bản: 这意味着(Trạng ngữ)平均每年(chủ ngữ)节约(Động từ) 3800亿元(Tân ngữ),约(Phó từ)占(Động từ)年度GDP(Định ngữ)的0.5%(Tân ngữ),规模(Chủ ngữ)相当于(Động từ)当前(Trạng ngữ)青海省 经济总量(Định ngữ)的2倍*(Tân ngữ)。
DỊCH: Trạng ngữ - Chủ ngữ - Động từ- Tân ngữ, Phó từ - Động từ - Tân ngữ - Định ngữ, Chủ ngữ-Động từ - Tân ngữ - Định ngữ - Trạng ngữ.
Khi dịch bội số: dịch Trung-Việt phải .......
Điều này có nghĩa là bình quân hàng năm tiết kiệm khoảng 380 tỷ NDT, chiếm khoảng 0,5% GDP của năm, quy mô tương đương gấp ba tổng kinh tế của tỉnh Thanh Hải hiện nay....